Từ điển Thiều Chửu
原 - nguyên
① Cánh đồng. Chỗ đất bằng phẳng gọi là nguyên. Như bình nguyên 平原 đồng bằng, cao nguyên 高原 đồng cao, v.v. Nơi đất ở giữa cả nước gọi là trung nguyên 中原. ||② Nơi tha ma, cửu nguyên 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau cứ dùng làm chữ gọi nơi tha ma là bởi cớ đó. ||③ Gốc, đại nguyên 大原 gốc lớn. Tục gọi ông quan đã đi là nguyên nhậm quan 原任官 nghĩa là ông quan nguyên đã cai trị trước. ||④ Suy nguyên, suy cầu cho biết tới cái cớ nó như thế nào gọi là nguyên. Như nguyên cáo 原告 kẻ tố cáo trước, nguyên chất 原質 vật chất thuần tuý không thể phân tách ra được, nguyên lí 原理 chân lí lúc nguyên thuỷ, nguyên tử 原子 cái phần của vật chất rất nhỏ, rất tinh, nguyên thuỷ yếu chung 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau, v.v. ||⑤ Tha tội, nghĩa là suy đến cỗi nguồn chân tình có thể tha thứ được.

Từ điển Trần Văn Chánh
原 - nguyên
① Nguyên sơ, mở đầu, lúc đầu: 原始 Nguyên thuỷ. 【原本】nguyên bản [yuán bân] Như 原來 nghĩa a; 【原來】 nguyên lai [yuánlái] a. Ban sơ, lúc đầu, vốn dĩ: 這塊鹽城地原來連青草也不長 Mảnh đất chua mặn này ban đầu cỏ cũng không mọc được; b. Té ra, hoá ra: 原來是你革新了這台機器 Té ra là anh đã cải tiến cỗ máy này; 【原先】 nguyên tiên [yuánxian] Như 原來 nghĩa a; ② Vốn dĩ: 原作者 Nguyên tác giả; 原有人數 Số người vốn có; ③ (Vật) chưa gia công, còn thô: 原煤 Than nguyên khai; ④ Vùng đất bằng, đồng bằng: 平原 Bình nguyên, đồng bằng; 草原 Thảo nguyên, đồng cỏ; ⑤ Gốc: 大原 Gốc lớn; ⑥ Bãi tha ma: 九原 Bãi tha ma; ⑦ Tha tội, tha thứ: 情有可原 Xét sự tình có thể tha thứ được; ⑧ [Yuán] (Họ) Nguyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
原 - nguyên
Nguồn gốc. Td: Căn nguyên — Tha thứ cho — Vùng rộng và bằng. Td: Bình nguyên, Cao nguyên — Vốn sẵn, vốn là. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nguyên người quanh quất đâu xa, họ Kim tên Trọng vốn nhà trâm anh « — Người đứng ra thưa kiện. Truyện Trê Cóc có câu: » Cho đồng đối tụng hai bên, có bên bị, có bên nguyên mới tường «. Dùng như chữ Nguyên 元.


冰原 - băng nguyên || 平原 - bình nguyên || 高原 - cao nguyên || 低原 - đê nguyên || 原本 - nguyên bản || 原告 - nguyên cáo || 原故 - nguyên cố || 原單 - nguyên đơn || 原動力 - nguyên động lực || 原形 - nguyên hình || 原來 - nguyên lai || 原料 - nguyên liệu || 原銀 - nguyên ngân || 原因 - nguyên nhân || 原任 - nguyên nhiệm || 原則 - nguyên tắc || 原始 - nguyên thuỷ || 原罪 - nguyên tội || 原文 - nguyên văn || 復原 - phục nguyên || 推原 - suy nguyên || 太原 - thái nguyên || 中原 - trung nguyên ||